Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3×185 + 3×95/3 Conductix-wampler Vietnam
Dây cáp Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3×185 + 3×95/3 Conductix-wampler Vietnam – Giải pháp cấp điện hiệu suất cao cho hệ thống di chuyển nặng
Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3 x 185 + 3 x 95/3 là dòng cáp điện công nghiệp cao cấp đến từ thương hiệu Conductix-Wampfler – nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực truyền tải điện động cho các hệ thống tự động và thiết bị di chuyển. Dòng cáp này được thiết kế để chịu tải điện cao và vận hành bền bỉ trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, lý tưởng cho các hệ thống cuốn cáp động lực, cẩu trục, thiết bị khai thác mỏ và công nghiệp nặng.

Giải mã tên gọi sản phẩm
-
Cordaflex: Dòng cáp dẹt, mềm dẻo, phù hợp với chuyển động liên tục.
-
SMK: Phiên bản cáp có thiết kế chống xoắn, cấu trúc chắc chắn.
-
(N)SHTOEU-J: Chuẩn cáp cao su chịu dầu, chịu mài mòn, chống tia UV, không halogen, điện áp định mức 0.6/1kV, lõi có dây tiếp đất (J).
-
RXG: Dạng cáp tròn chuyên dùng cho cuốn cáp hoặc trống cuốn.
-
3 x 185 + 3 x 95/3: Gồm 3 lõi dẫn chính tiết diện 185 mm² và 3 lõi tiếp địa đồng hành tiết diện 95 mm² chia 3.
Thông số kỹ thuật nổi bật Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3×185 + 3×95/3 Conductix-wampler Vietnam
-
Điện áp danh định: 0.6/1 kV
-
Tiết diện lõi dẫn chính: 3 x 185 mm²
-
Tiết diện lõi tiếp địa đồng hành: 3 x 95 mm² (chia 3)
-
Vật liệu dẫn điện: Đồng mềm, chuẩn IEC 60228 Class 5
-
Cách điện và vỏ ngoài: Cao su đặc biệt chịu dầu, chống mài mòn và chịu nhiệt độ cao
-
Nhiệt độ làm việc liên tục: Tối đa +90°C
-
Nhiệt độ ngắn mạch (5s): Tối đa +250°C
-
Chống xoắn: ±25°/m
-
Lực kéo tối đa: 20 N/mm² tiết diện
Ứng dụng Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3×185 + 3×95/3 Conductix-wampler Vietnam
Dây cáp Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3 x 185 + 3 x 95/3 lý tưởng cho:
-
Hệ thống cuốn nhả cáp động lực tự động trong các cần cẩu container, cầu trục RTG, STS.
-
Ứng dụng trong các cảng biển, mỏ khai thác, nhà máy thép, nhà máy xi măng.
-
Hệ thống robot, xe nâng hàng, giàn khoan hoặc các thiết bị chuyển động yêu cầu truyền tải điện ổn định, an toàn.
Tại sao chọn Conductix-Wampfler?
Conductix-Wampfler là thương hiệu toàn cầu, nổi tiếng với giải pháp truyền năng lượng di động chất lượng cao. Dây cáp Cordaflex SMK không chỉ đảm bảo độ tin cậy điện tuyệt đối, mà còn tối ưu hóa tuổi thọ, giảm thiểu chi phí bảo trì, phù hợp với các môi trường vận hành khắc nghiệt và có chuyển động liên tục.
Liên hệ tư vấn và đặt hàng
Để biết thêm chi tiết về Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3 x 185 + 3 x 95/3, quý khách vui lòng liên hệ với đại lý chính hãng Conductix-Wampfler để được tư vấn kỹ thuật và báo giá nhanh chóng.
Đầu tư vào giải pháp truyền động ổn định – đầu tư vào thành công lâu dài.
Dưới đây là bảng dữ liệu được trình bày lại gọn gàng, dễ đọc, theo cấu trúc bạn cung cấp:
Thông số kỹ thuật – Dây cáp Cordaflex RXG | 0.6/1 kV – Conductix-Wampfler
| Type of cable | Number of conductors and cross section [mm²] | Outer Ø min./max. [mm] | Cu – Number approx. [kg/km] | Weight approx. [kg/km] | Permitted tensile load [N] | MOQ required |
|---|---|---|---|---|---|---|
Control cable |
5 x 1.5 | 13.0–14.6 | 75 | 280 | 225 | – |
| 7 x 1.5 | 15.2–17.2 | 106 | 385 | 315 | • | |
| 12 x 1.5 | 21.4–23.4 | 182 | 710 | 540 | – | |
| 18 x 1.5 | 21.3–23.3 | 272 | 760 | 810 | – | |
| 24 x 1.5 | 23.8–26.8 | 363 | 990 | 1,080 | – | |
| 30 x 1.5 | 26.6–29.6 | 454 | 1,220 | 1,350 | • | |
| 36 x 1.5 | 26.5–29.5 | 543 | 1,260 | 1,620 | • | |
| 44 x 1.5 | 29.5–32.5 | 664 | 1,530 | 1,980 | • | |
| 56 x 1.5 | 34.9–37.9 | 845 | 2,050 | 2,520 | • | |
| 4 x 2.5 | 13.2–14.8 | 101 | 305 | 300 | – | |
| 5 x 2.5 | 14.2–15.8 | 126 | 355 | 375 | – | |
| 7 x 2.5 | 16.6–18.6 | 176 | 510 | 525 | – | |
| 12 x 2.5 | 23.4–25.4 | 302 | 920 | 900 | – | |
| 18 x 2.5 | 23.3–25.3 | 454 | 1,005 | 1,350 | – | |
| 24 x 2.5 | 26.2–29.2 | 605 | 1,320 | 1,800 | – | |
| 30 x 2.5 | 29.4–32.4 | 756 | 1,660 | 2,250 | – | |
| 36 x 2.5 | 30.3–33.3 | 907 | 1,720 | 2,700 | – | |
| 44 x 2.5 | 34.1–37.1 | 1,109 | 2,230 | 3,300 | – | |
| 56 x 2.5 | 40.1–43.1 | 1,408 | 2,940 | 4,200 | • | |
Power cable |
4 x 4.0 | 16.0–18.0 | 161 | 455 | 480 | • |
| 4 x 6.0 | 17.4–19.4 | 242 | 575 | 720 | • | |
| 4 x 10.0 | 21.6–23.6 | 424 | 905 | 1,200 | • | |
| 4 x 16.0 | 23.7–26.7 | 645 | 1,240 | 1,920 | – | |
| 4 x 25.0 | 28.5–31.5 | 1,020 | 1,850 | 3,000 | – | |
| 5 x 4 | 17.4–19.4 | 201 | 430 | 600 | • | |
| 5 x 6 | 19.0–21.0 | 302 | 690 | 900 | – | |
| 5 x 10 | 23.4–25.4 | 503 | 1,080 | 1,500 | – | |
| 5 x 16 | 26.1–29.1 | 805 | 1,500 | 2,400 | – | |
| 3 x 35 + 3 x 16/3 | 28.5–31.5 | 1,220 | 2,160 | 3,150 | • | |
| 3 x 50 + 3 x 25/3 | 34.4–37.4 | 1,764 | 2,850 | 4,500 | – | |
| 3 x 70 + 3 x 35/3 | 39.7–42.7 | 2,470 | 3,920 | 6,300 | • | |
| 3 x 95 + 3 x 50/3 | 44.3–47.3 | 3,377 | 5,020 | 8,550 | • | |
| 3 x 120 + 3 x 70/3 | 51.0–55.0 | 4,334 | 6,630 | 10,800 | • | |
| 3 x 150 + 3 x 70/3 | 53.9–57.9 | 5,242 | 7,690 | 13,500 | • | |
| 3 x 185 + 3 x 95/3 | 58.9–62.9 | 6,552 | 9,310 | 16,650 | • | |
| 3 x 240 + 3 x 120/3 | 67.4–71.4 | 8,870 | 12,200 | 21,600 | • | |
Power cable – Low Temp |
3 x 50 + 3 x 25/3 | 32.9–36.0 | 1,680 | 2,520 | 3,000 | • |
| (Max. -50 °C) | 3 x 70 + 3 x 35/3 | 38.9–42.0 | 2,352 | 3,490 | 4,200 | • |
| 3 x 95 + 3 x 50/3 | 42.4–46.5 | 3,216 | 4,460 | 5,700 | • | |
| 3 x 120 + 3 x 70/3 | 47.9–52.0 | 4,128 | 5,640 | 7,200 | • | |
| 3 x 150 + 3 x 70/3 | 51.7–55.8 | 4,992 | 6,710 | 9,000 | • | |
| 3 x 185 + 3 x 95/3 | 56.2–60.3 | 6,240 | 7,860 | 11,100 | • | |
| 3 x 240 + 3 x 120/3 | 64.2–68.3 | 8,064 | 10,800 | 14,400 | • |
Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3×185 + 3×95/3 Conductix-wampler Manual
Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3×185 + 3×95/3 Conductix-wampler Catalog
Cordaflex SMK (N)SHTOEU-J RXG 3×185 + 3×95/3 Conductix-wampler Datasheet
Liên hệ ngay !!!!
Email: portcraneproduct@gmail.com
Phone: 0765 146 960 (zalo)







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.